TƯ PHÁP - HỘ TỊCH |
||
STT | Tên tài liệu | Nội dung |
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (Quyết định 1014/QĐ-UBND-HC-16/09/2022. Mã hiệu: QT-TPHT-04) |
||
1 |
- Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (Quyết định 1014/QĐ-UBND-HC-16/09/2022. Mã hiệu: QT-TPHT-05) |
||
2 |
- Đăng ký khai sinh |
|
3 |
- Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
4 |
- Đăng ký kết hôn |
|
5 |
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
6 |
- Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|
7 |
- Đăng ký khai tử trong nước |
|
8 |
- Đăng ký khai sinh lưu động |
|
9 |
- Đăng ký kết hôn lưu động |
|
10 |
- Đăng ký khai tử lưu động |
|
11 |
- Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
12 |
- Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
13 |
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
14 |
- Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Việt |
|
15 |
- Đăng ký thay đổi, cải chính; bổ sung hộ tịch |
|
16 |
- Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
17 |
- Đăng ký lại khai sinh |
|
18 |
- Đăng ký lại kết hôn |
|
19 |
- Đăng ký lại khai tử |
|
20 |
- Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
III. LĨNH VỰC GIÁM HỘ (Quyết định 1014/QĐ-UBND-HC-16/09/2022. Mã hiệu: QT-TPHT-06) |
||
21 |
- Thủ tục đăng ký giám hộ trong nước |
|
22 |
- Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ trong nước |
|
IV. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (Quyết định 1014/QĐ-UBND-HC-16/09/2022. Mã hiệu: QT-TPHT-07) |
||
23 |
- Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
|
24 |
- Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
25 |
- Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới Việt Nam- Campuchia nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
V. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (Quyết định 1014/QĐ-UBND-HC-16/09/2022. Mã hiệu: QT-TPHT-08) |
||
26 |
- Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
27 |
- Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
28 |
- Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
29 |
- Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
30 |
- Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
31 |
- Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
32 |
- Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
33 |
- Chứng thực di chúc |
|
34 |
- Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
35 |
- Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
36 |
- Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
VI. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (Quyết định 1014/QĐ-UBND-HC-16/09/2022. Mã hiệu: QT-TPHT-09) |
||
37 |
- Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
38 |
- Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
VII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (Quyết định 1014/QĐ-UBND-HC-16/09/2022. Mã hiệu: QT-TPHT-10) |
||
39 |
- Thủ tục công nhận hòa giải viên |
|
40 |
- Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
41 |
- Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
|
42 |
- Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
VII. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (Quyết định 1014/QĐ-UBND-HC-16/09/2022. Mã hiệu: QT-TPHT-11) |
||
43 |
- Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dungh đất, tài sản gắn liền với đất |
|
44 |
- Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
45 |
- Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
46 |
- Thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
47 |
- Thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
48 |
- Thủ tục Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
|
49 |
- Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
50 |
- Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
51 |
- Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |